Sản phẩm dùng để trang trí mái với độ bền cao nhưng lại có chi phí bảo dưỡng thấp; sản phẩm phong phú về kích thước, màu sắc, hoa văn và mẫu mã đủ để đáp ứng được tất cả các thiết kế kiến trúc đa dạng.
Diềm mái UCO không chỉ có tính thẩm mỹ độc đáo mà còn được thừa hưởng các đặc điểm nổi trội của vật liệu copmosite xi măng sợi cellulose được xử lý bằng công nghệ nồi hấp.
Mẫu vân
![]() |
![]() |
![]() |
||
Không màu | Sơn lót màu vàng nhạt | Mạu gụ đỏ | ||
![]() |
||||
Màu nâu gỗ | ||||
Màu sắc
Màu sắc | Vân trơn Bo cạnh (3000 mm) |
Vân trơn Bo cạnh (4000 mm) |
Vân trơn Vuông cạnh (3000 mm) |
Vân trơn Vuông cạnh (4000 mm) |
Vân Cassia Bo cạnh (3000 mm) |
Vân trơn Vát cạnh (3000 mm) |
Vân trơn Vát cạnh (4000 mm) |
Không màu | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Sơn lót màu vàng nhạt | ![]() |
![]() |
![]() |
||||
Màu gụ đỏ | ![]() |
![]() |
|||||
Màu nâu gỗ | ![]() |
![]() |
![]() |
Các kích thước
EA 001: Vân trơn Cạnh bo cong |
EA003 Vân trơn Cạnh vuông |
EA004 Vân gỗ Cassia Cạnh bo công |
EA006 Vân trơn Cạnh vát xiên |
|
16 x 150 x 3000 mm | 10.31 kg | – | 10.31 kg | 10.61 kg |
16 x 200 x 3000 mm | 13.90 kg | 14.35 kg | 13.90 kg | 13.75 kg |
16 x 150 x 4000 mm | 13.75 kg | 14.35 kg | – | 13.55 kg |
16 x 100 x 4000 mm | – | – | – | 9.57 kg |
16 x 200 x 4000 mm | 18.54 kg | 19.41 kg | – | 18.34 kg |